Base Request: Thiết lập mẫu in tùy chỉnh trong nhóm đề xuất in
Sửa đổi trên: Wed, 20 Tháng 12, 2023 tại 6:01 CH
Để thiết lập một mẫu in riêng của công ty cho các đề xuất trên phần mềm, bạn thao tác theo hướng dẫn sau:
Bước 1: Truy cập https://request.base.vn >> chọn Tuỳ chỉnh (biểu tượng hình răng cưa) và click chọn nhóm đề xuất cần chỉnh sửa.
Bước 2: Thiết lập mẫu in theo nhu cầu trên file Word dạng .docx
Để lấy thông tin của các trường dữ liệu trong form đề xuất vào file in, bạn cần thiết lập vào mẫu in theo cú pháp: ${mã trường dữ liệu}, ví dụ: ${ten_chien_dich}
Để lấy mã của trường dữ liệu, bạn vào trang Mẫu form đề xuất >> Trỏ chuột vào trường dữ liệu cần lấy mã >> Chọn biểu tượng tia sét >> Copy mã trường dữ liệu
Lưu ý: Riêng với trường dạng bảng
Cách 1: Gắn biến vào từng ô trong bảng
Đối với trường dữ liệu dạng bảng thì dùng cú pháp biến: ${inputkey-1-1}. Trong đó:
+ inputkey: key của trường tùy chỉnh dạng bảng
+ -1-1: Tọa độ của ô (dòng 1 hàng 1)
Tương tự với các dòng khác
+ ${inputkey-2-1} Dòng 2 cột 1
+ ${inputkey-3-1} Dòng 3 cột 1
Cách 2: In dữ liệu dạng bảng tự động ra nhiều dòng
Đối với trường dữ liệu dạng bảng cần in tự động nhiều dòng, bạn dùng biến:
${column.<inputkey của trường dữ liệu dạng bảng>.<column index>}
Với column index = 0 => Tự động in ra số thứ tự tương ứng với các hàng dữ liệu trong bảng
VD: Trong bảng có 15 hàng dữ liệu thì số thứ tự sẽ tự động đánh từ 1 -> 15
Với column index= 1,2,3,... => Tự động in ra giá trị của các cột tương ứng mà không cần điền biến vào từng ô trong bảng.
Bạn có thể cài biến theo mẫu đề xuất dưới đây:
* Sau tạo đề xuất có thông tin dạng bảng và in đề xuất theo mẫu. Đề xuất sẽ hiển thị như sau:
Lưu ý :
Các biến này phải ở trong bảng, nếu không sẽ không có giá trị.
Mỗi bảng chỉ có thể in được một lần trên một mẫu in.
Nếu bảng rỗng thì sẽ in ra một hàng với dữ liệu trắng.
Ngoài ra, hệ thống còn có các mã trường dữ liệu mặc định (được cung cấp bên dưới) để người dùng có thể thiết lập vào mẫu in
Bước 5: Sau khi đã hoàn thiện dữ liệu, bạn chọn tab In đề xuất trong trang cài đặt >> Thêm mẫu in và chọn file mẫu in tải lên
Bước 6: Quay lại đề xuất đã tạo và thực hiện in đề xuất theo mẫu
Khi thực hiện in thành công, hệ thống trả kết quả là 1 file Word hoặc PDF tùy theo lựa chọn của người dùng.
** CÁC MÃ TRƯỜNG DỮ LIỆU MẶC ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
Thông tin cơ bản
${id} : Mã (id) đề xuất
${name} : Tên đề xuất
${company} : Tên công ty
${creator_name} : Tên người tạo đề xuất
${creator_title} : Vị trí công việc người tạo đề xuất
${creator_username} : Username của người tạo đề xuất
${group_name} : Tên nhóm đề xuất
${group_id} : Mã (id) nhóm đề xuất
${status} : Trạng thái đề xuất (active, done, failed)
${created_at_date} : Ngày tạo đề xuất
${created_at_datetime} : Ngày và giờ tạo đề xuất
${created_at_year} : Giá trị năm tạo đề xuất
${created_at_month} : Giá trị tháng tạo đề xuất
${created_at_day} : Giá trị ngày tạo đề xuất
Trường tùy chỉnh
${long_text_124234} : Trường tùy chỉnh có mã long_text_124234
${bang_abc} : Trường tùy chỉnh dạng bảng có mã inputkey là bang_abc
${bang_abc-1-2} : Giá trị ô ở hàng 1 cột 2 của trường tùy chỉnh dạng bảng có mã inputkey là bang_abc
${bang_abc-3-5} : Giá trị ô ở hàng 3 cột 5 của trường tùy dạng bảng có mã inputkey là bang_abc
Khối người duyệt cố định theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_name_1} : Tên người duyệt thứ nhất theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_username_1} : Username người duyệt thứ nhất theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_title_1} : Vị trí công việc người duyệt thứ nhất theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_name_2} : Tên người duyệt thứ 2 theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_username_2} : Username người duyệt thứ 2 theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_title_2} : Vị trí công việc người duyệt thứ 2 theo setup của nhóm đề xuất
Người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_name_1} : Tên người duyệt thứ nhất trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_username_1} : Username người duyệt thứ nhất trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_title_1} : Vị trí công việc người duyệt thứ nhất trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_name_2} : Tên người duyệt thứ 2 trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_username_2} : Username người duyệt thứ 2 trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_title_2} : Vị trí công việc người duyệt thứ 2 trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owners_name} : Danh sách tên người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owners_username} : Danh sách username người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owners_name_username_title} : Danh sách tên, username và vị trí công việc người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owners_name_username_title_textarea} : Danh sách tên, username và vị trí công việc người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất trên nhiều dòng
Người duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_final_date} : Ngày đề xuất được duyệt hoàn toàn
${approval_final_datetime} : Ngày và giờ đề xuất được duyệt hoàn toàn
${approval_action} : Hành động duyệt đề xuất
${approval_name_1} : Tên người duyệt thứ nhất trong trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_username_1} : Username người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_title_1} : Vị trí công việc người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${owner_request_action_1}: Trạng thái duyệt thực tế của người thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế (đã duyệt, đã từ chối, đang xử lý)
${approval_datetime_1} : Ngày và giờ duyệt của người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_note_1} : Ghi chú khi duyệt của người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_note_textarea_1} : Ghi chú khi duyệt của người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất trên nhiều dòng
${approvals_name} : Danh sách tên người duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approvals_name_datetime} : Danh sách tên người duyệt và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approvals_name_username_title_datetime} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approvals_name_username_title_datetime_note} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, ngày giờ duyệt và ghi chú khi duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approvals_name_username_title_datetime_note_textarea} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, ngày giờ duyệt và ghi chú khi duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất trên nhiều dòng
Người duyệt theo thứ tự duyệt thực tế của từng khối người duyệt
- 1.${block_approvals_block key_name} : Danh sách tên
- 2. ${block_approvals_block key_username} : Danh sách username
- 3. ${block_approvals_block key_title} : Danh sách job title
- 4. ${block_approvals_block key_date}: Danh sách ngày duyệt
- 5. ${block_approvals_block key_datetime}: Danh sách ngày và giờ duyệt
- 6. ${block_approvals_block key_note}: Danh sách ghi chú duyệt
- 7. ${block_approvals_block key_name_username_title_datetime} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
- 8. ${key_name_username_title_datetime_note} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, note duyệt và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
- 9. ${block_approvals_block key_name_username_title_datetime_note_textarea} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, note duyệt và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất. Mỗi cụm thông tin của 1 người là 1 dòng
Người duyệt cuối cùng:
1. ${approval_final_name} : tên người duyệt2. approval_final_username : username người duyệt
2. ${approval_final_title}: chức vụ của người duyệt
3. ${approval_final_date}: ngày duyệt của người duyệt
4. ${approval_final_datetime}: thời gian (giờ + ngày) của người duyệt
5. ${approval_final_note}: nội dung ý kiến không giữ xuống dòng của người duyệt
6. ${approval_final_note_textarea} : nội dung ý kiến giữ xuống dòng của người duyệt
Từ chối đề xuất
${rejection_name} : Tên người từ chối đề xuất
${rejection_username} : Username người từ chối đề xuất
${rejection_title} : Vị trí công việc người từ chối đề xuất
${rejection_date} : Ngày từ chối đề xuất
${rejection_datetime} : Ngày và giờ từ chối đề xuất
${rejection_note} : Ghi chú khi từ chối đề xuất
${rejection_note_textarea} : Ghi chú khi từ chối đề xuất trên nhiều dòng
${rejection_name_username_title_datetime} : Tên, username, vị trí công việc và ngày giờ từ chối của người từ chối đề xuất
${rejection_name_username_title_datetime_note} : Tên, username, vị trí công việc, ngày giờ và ghi chú khi từ chối của người từ chối đề xuất
* Các chú ý đặc biệt
Các biến có 1 danh sách thì sẽ có thể list từng giá trị theo thứ tự (ví dụ ${approval_note_1}, ${owner_request_title_2}). Các biến kiểu danh sách có thứ tự sẽ được lấy ra đủ số biến có giá trị thực tế. Nếu 1 biến được điền trên file mẫu mà không có giá trị thực tế thì sẽ được hiển thị trống (hỗ trợ tối đa đến thứ tự 20). Dựa vào các biến đã có thì hình bên dưới hoàn toàn có thể setup để in được
Các biến trường tùy chỉnh loại int, float sẽ có dấu chấm ngăn cách
Các biến trường tùy chỉnh loại file sẽ hiển thị tên file
Các biến trường tùy chỉnh loại textarea sẽ hiển thị có xuống dòng
Dựa vào quy tắc đặt tên biến, khách hàng có thể đề xuất thêm các biến thể hiện đúng các giá trị lấy ra hoặc cách nó được hiển thị. Ví dụ ${owners_name_username_title_textarea} : Danh sách tên, username và vị trí công việc người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất trên nhiều dòng.
Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No
Send feedbackRất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.