Base Timeoff: Hướng dẫn thiết lập mẫu in cho Timeoff in
Sửa đổi trên: Mon, 23 Tháng 10, 2023 tại 2:44 CH
Để in đề xuất xin nghỉ theo mẫu của riêng công ty, bạn cần phải thiết lập mẫu in tuỳ chỉnh.
Bạn thao tác theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào timeoff.base.vn
Bước 2: Thiết lập form mẫu đề xuất theo nhu cầu trên file word docx
Bước 3: Tại chi tiết 1 form mẫu đề xuất trên Timeoff, bạn click vào Thêm để thiết lập các trường dữ liệu tùy chỉnh tương ứng với form mẫu.
Bước 4: Tại từng trường dữ liệu tùy chỉnh, bạn có thể chỉnh sửa tên biến cho tương ứng với form mẫu
Bước 5: Bạn nhập các biến đã thiết lập trên hệ thống vào vị trí tương ứng trong file Word và lưu ý điền đúng định dạng ${fieldkey}
Lưu ý:
Phần key chỉ cho phép viết liền không dấu và chỉ cho chữ và số, không cho các ký tự đặc biệt. Để các trường này hiển thị được ở file docx khi in ra thì sẽ cần thiết lập theo mẫu ${mã trường dữ liệu}, ví dụ: ${phongban}
Các mã trường dữ liệu tùy chỉnh không được trùng với các trường dữ liệu mặc định của hệ thống
** CÁC MÃ TRƯỜNG DỮ LIỆU MẶC ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
1. ${id} : Mã (id) đề xuất
2. ${name} : Tên đề xuất
1. ${status} : Trạng thái đề xuất xuất (pending, approved, rejected, canceled, confirmed)
2. ${user} : Tên người tạo đề xuất
3. ${user.job.title} : Vị trí công việc người tạo đề xuất
4. ${username} : Username của người tạo đề xuất
5. ${employee.code} : Mã nhân viên của người tạo đề xuất
6. ${owners} : Danh sách tên người duyệt
7. ${owners.username}: Danh sách username người duyệt
8. ${owners.text} : Danh sách tên kèm username và vị trí công việc của người duyệt
9. ${company} : Tên công ty
10. ${date} : Ngày tạo đề xuất (vd: 11/02/2019)
11. ${time} : Thời gian tạo đề xuất (vd: 17:02 11/02/2019)
12. ${timeoffs} : Thời gian xin nghỉ thực tế (vd: 29/03/2019 [8:30-12:00], 30/03/2019 [8:30-12:00 13:00-17:30])
13. ${timeoffs.date} : Ngày xin nghỉ thực tế (vd: 29/03/2019, 30/03/2019)
14. ${timeoffs.first} : Ngày xin nghỉ đầu tiên (vd: 29/03/2019)
15. ${timeoffs.last} : Ngày xin nghỉ cuối cùng (vd: 30/03/2019)
16. ${timeoffs.total.work.days} : Tổng số ngày phép xin nghỉ tương ứng (vd: 1.5)
17. ${timeoffs.total.work.shifts} : Tổng số ca đăng ký xin nghỉ (vd: 3)
18. ${timeoffs.total.actual.days} : Tổng số ngày thực tế xin nghỉ (vd: 2)
19. ${approved.date} : Ngày đề xuất được duyệt hoàn toàn
20. ${approved.time} : Ngày giờ đề xuấy được duyệt hoàn toàn
21. ${approved.name} : Danh sách tên người duyệt đề xuất
22. ${approved.list} : Danh sách duyệt đề xuất (vd: Bạch Hưng Kiên (08:16 07/03/2019), Chu Thị Trà Giang (09:02 08/03/2019) )
23. ${approved.list.full} : Danh sách duyệt đề xuất và vị trí công việc (vd: Bạch Hưng Kiên (@kien Fullstack Senior Software Engineer Level 6) (08:16 07/03/2019), Chu Thị Trà Giang (@giangchu Test Manager) (09:02 08/03/2019) )
24. ${group} : Tên nhóm đề xuất
25. ${group.id} : Mã (id) nhóm đề xuất
26. ${reviewers} : Danh sách tên những người đánh giá được setup trong đề xuất
27. ${reviewers.username} : Danh sách username những người đánh giá được setup trong đề xuất
28. ${reviewers.text} : Danh sách tên kèm username và vị trí công việc cảu những người đánh giá được setup trong đề xuất
29. ${owner_request_name_1} : Tên người duyệt thứ nhất trong luồng duyệt được setup của đề xuất
30. ${owner_request_username_1} : Username người duyệt thứ nhất trong luồng duyệt được setup của đề xuất
31. ${owner_request_title_1} : Vị trí công việc người duyệt thứ nhất trong luồng duyệt được setup của đề xuất
32. ${owner_request_action_1} : Thể hiện action người duyệt thứ nhất
33. ${owners_name} : Danh sách tên người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
34. ${owners_username} : Danh sách username người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
35. ${owners_name_username_title} : Danh sách tên, username và vị trí công việc người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
36. ${owners_name_username_title_textarea} : Danh sách tên, username và vị trí công việc người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất trên nhiều dòng
37. ${approval_final_date} : Ngày đề xuất được duyệt hoàn toàn
38. ${approval_final_datetime} : Ngày giờ đề xuất được duyệt hoàn toàn
39. ${approval_action}: Hành động duyệt đề xuất
40. ${approval_name_1} : Tên người duyệt thứ nhất trong trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
41. ${approval_username_1} : Username người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
42. ${approval_title_1} : Vị trí công việc người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
43. ${approval_datetime_1} : Ngày và giờ duyệt của người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
44. ${approval_note_1} : Ghi chú khi duyệt của người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
45. ${approval_note_textarea_1} : Ghi chú khi duyệt của người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất trên nhiều dòng
46. ${approvals_name} : Danh sách tên người duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
47. ${approvals_name_datetime} : Danh sách tên người duyệt và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
48. {approvals_name_username_title_datetime} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
49. {approvals_name_username_title_datetime_note} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, ngày giờ duyệt và ghi chú khi duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
50. {approvals_name_username_title_datetime_note_textarea} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, ngày giờ duyệt và ghi chú khi duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất trên nhiều dòng
51. ${approved_list_full_note} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, ngày giờ duyệt và ghi chú khi duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
- Trường thông tin dạng bảng :
Cách 1 :Đối với trường dữ liệu dạng bảng thì dùng cú pháp biến: ${inputkey-1-1} .
+ inputkey: key của trường tùy chỉnh dạng bảng
+ -1-1: Tọa độ của ô ( dòng 1 hàng 1)
Tương tự với các dòng khác
+ ${inputkey-2-1} Dòng 2 cột 1
+ ${inputkey-3-1} Dòng 3 cột 1
Cách 2 : In dữ liệu dạng bảng tự động ra nhiều dòng
Đối với trường dữ liệu dạng bảng cần in tự động nhiều dòng, bạn dùng biến:
${column.<inputkey của trường dữ liệu dạng bảng>.<column index>}
Với column index = 0 => Tự động in ra số thứ tự tương ứng với các hàng dữ liệu trong bảng
VD: Trong bảng có 15 hàng dữ liệu thì số thứ tự sẽ tự động đánh từ 1 -> 15
Với column index= 1,2,3,... => Tự động in ra giá trị của các cột tương ứng mà không cần điền biến vào từng ô trong bảng.
Bạn có thể cài biến theo mẫu đề xuất dưới đây:
Bước 6: Bạn copy các biến đã thiết lập trên hệ thống vào vị trí tương ứng trong file Word và lưu ý điền đúng định dạng ${fieldkey}
Bước 7: Sau khi đã hoàn thiện form mẫu, bạn click vào Thêm để upload file docx vào nhóm đề xuất
Bước 8: Quay lại đề xuất đã tạo và thực hiện in đề xuất theo mẫu
Khi thực hiện in thành công, hệ thống trả kết quả là 1 file Word, bạn down file đó về và ấn Ctrl + P để thực hiện in nhé.
Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No
Send feedback