Base HRM: Cập nhật tính năng tháng 11/2021 in

Sửa đổi trên: Fri, 19 Tháng 11, 2021 tại 2:56 CH


1. Danh sách nhân sự - Export custom

Danh sách nhân sự > Tạo mới > Trích xuất danh sách nhân sự > Trích xuất tùy chỉnh


Tính năng cho phép lựa chọn và sắp xếp thông tin để trích xuất dữ liệu.



Người dùng có thể tuỳ chọn các trường thông tin cần xuất ra.



Sắp xếp các trường thông tin theo nhu cầu.



Tùy chọn áp dụng bộ lọc. Nếu chọn sẽ chỉ xuất ra những nhân sự đang được filter trên trang. Nếu không chọn thì các dữ liệu sẽ được export hết.



2. Hiển thị các vi phạm trên hồ sơ của 1 nhân viên

Danh sách nhân sự > Vào 1 profile nhân sự > Vi phạm

Phiên bản mới nhất update thêm tính năng hiển thị vi phạm trên hồ sơ nhân sự. Điểm đặc biệt, ngoài tổng hợp các vi phạm về Quy định làm việc, về Chính sách tài sản; phiên bản lần này còn tổng hợp các vi phạm trên Base Case của nhân sự đó.

Lưu ý: Bất kì case vi phạm nào mà nhân sự bị list vào danh sách "người vi phạm" thì các vi phạm đó đều hiển thị tại phần Vi phạm ở HRM; dù cho đang ở stage nào.



3. Chọn quỹ nghỉ phép khi có request timeoff

Danh sách nhân sự > Vào profile 1 nhân sự > Lịch làm việc & nghỉ phép > Lịch làm việc hiện tại

Tùy theo Người dùng chọn loại timeoff ưu tiên trừ quỹ nghỉ bù hay nghỉ phép mà HRM trừ phép theo thứ tự tương ứng:

  •  Trừ quỹ nghỉ bù trước: cl -> carry -> los -> ytd
  •  Trừ quỹ nghỉ phép trước: carry -> los -> ytd -> cl


4. Hiển thị thâm niêm theo Năm, tháng, ngày trên hồ sơ nhân sự và khi xuất excel

Danh sách nhân sự > Vào 1 profile nhân sự

  • Cột thâm niên đã được định dạng theo cú pháp "Năm, tháng, ngày" khi view hồ sơ nhân sự, thay vì "Năm, ngày" ở phiên bản cũ.


  • Kết quả export file trả về


5. Cấu hình tính thâm niêm theo ngày chính thức/ ngày bắt đầu

Settings > Công ty > Cấu hình mở rộng

Tick chọn: tính theo ngày chính thức. Không tick (mặc định) sẽ tính theo ngày bắt đầu.



6. Incoming webhook create virtual employee

Settings > Công ty > Incoming webhooks

Trong phần Cài đặt chung hệ thống quản trị nhân sự, người dùng có thể view danh sách incoming webhooks.



Và thông tin chi tiết trong 1 incoming webhook.



7. Export full records theo policy

Bảng lương định kỳ > Chọn 1 chu kỳ payroll > Dấu 2 chấm bên cạnh tên chu kỳ payroll > Export full


8. Thêm key là custom fields của employee khi in hợp đồng

Thêm biến custom employee fields với cú pháp: employee_customfieldid


9. Cập nhật nhập danh sách nhân sự từ file excel

Danh sách nhân sự > Tạo mới > Nhập danh sách nhân sự

a. Thêm notice: email used to link account when import new employee

b.Thêm diễn giải

c. Thay đổi Options:

- Thêm option "Skip error rows":

  • Nếu chọn thì sẽ bỏ qua các dòng lỗi, chỉ import dòng có data chuẩn (=> có thể có thông báo 0 row thành công)
  • Nếu không chọn thì hệ thống sẽ báo lỗi (nếu có dòng nào đó data bị sai), không import các dòng có data chuẩn

- Bỏ option:

  • Verify Base account

d. Logic

* Check email phải được link với account

* Nếu là nhân viên mới: cần link to account:

  • Kiểm tra account đã được liên kết với nhân sự nào chưa
  • Kiểm tra email, code đã được gắn với nhân sự nào chưa

* Nếu là nhân viên cũ và chọn option ghi đè thông tin

  • Không liên kết lại account (kể cả thay email)
  • Nếu email mới gắn với 1 account khác thì báo lỗi
  • Kiểm tra xem nhân sự gắn với email/code có trùng với nhân sự hay không



10. Update “Import thông tin gia đình & người phụ thuộc”

Danh sách nhân sự > Tạo mới > Nhập thông tin gia đình & người phụ thuộc

  • Thêm trường mã số thuế
  • Thêm diễn giải


11. Thêm filter ngày official date / accepted date; thời gian áp dụng hợp đồng

Thêm filter theo ngày official date/accepted date



Thêm filter theo thời gian áp dụng hợp đồng



12. Update entity onboard

Update thêm các tính năng và thông tin mới như: Check permission (App admin bên Onboard và app admin bên HRM phải có quyền account trong mục phân quyền ở HRM); các trường bắt buộc và các trường thêm khác.

a. Thông tin chính

- code*

- start_date*

- office_id

- timesheet_id

- area_id

- position_id

- employee_type_id

- title

- first_name*

- last_name*

- gender ( 1 Nam , 0 NA , 2 nữ )

- marital ( 1 đã kết hôn, 0 chưa kết hôn )

- phone

- dob (dob_day, dob_month, dob_year)


b. Thuế và bảo hiểm

- inso_no

- inso_place

- tax_no

- personal_deduction


c. Thông tin cá nhân bổ sung

- address

- pob

- permanent_residence

- nationality

- ssn_no

- ssn_date

- ssn_place


- alt_email

- alt_phone

- nickname

- linkedin

- facebook

- website


d. Tài khoản ngân hàng

- bank_no

- bank_holder

- bank_name

- bank_branch


e. Thông tin học vấn

base64_encode(json_encode($educations))

- school*

- location

- duration

- degree


f. Lịch sử làm việc

base64_encode(json_encode($works))

- company*

- title

- duration

- location

- desc


g. Gia đình, người phụ thuộc và người liên hệ khác

base64_encode(json_encode($relations))

- name*

- rel*

- phone

- dob (require if is_dependant=1)

- job

- tax_no

- address (require if is_emergency = 1)

- is_dependant

- is_emergency

- accepted_date (require if is_dependant=1)


h. Offer

- offer_offer

- offer_date


13. Update policy enrollment (tax, insurance)

a. Thêm action "Thêm người tham gia theo nhómm" trên mỗi policy

b. Fix hiển thị status trên danh sách policy

c. Check remove policy - những policy đã có người tham gia sẽ không được xóa

d. Update action import

- Thêm description

- Thêm option "method":

  • Override the last enrollments: Ghi đè curent enrollment nếu có (Nếu không thì tạo mới)
  • Create new enrollments: Tạo mới enrollment (enrollment sẽ là enrollment acticve - current)
  • Create past enrollments: Tạo mới enrollment (enrollment không phải enrollment acticve - current)
  • Create first enrollments: Tạo enrollment lần đầu (Cần check nhân sự đã có enrollment chưa, enrollment sẽ là enrollment acticve - current)

- Thêm option "Bỏ qua các dòng lỗi"

e. Update action import

- Thêm option "method":

  • Override the last enrollments: Ghi đè curent enrollment nếu có (Nếu không thì tạo mới)
  • Create new enrollments: Tạo mới enrollment (enrollment sẽ là enrollment acticve - current)
  • Create past enrollments: Tạo mới enrollment (enrollment không phải enrollment acticve - current)
  • Create first enrollments: Tạo enrollment lần đầu (Cần check nhân sự đã có enrollment chưa, enrollment sẽ là enrollment acticve - current)

- Thêm option "Bỏ qua các dòng lỗi"

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.