Webhook: Webhook của Wework khi bắn đi có những biến output nào? in

Sửa đổi trên: Wed, 27 Tháng 4, 2022 tại 1:42 CH


Các biến thông tin cơ bản

  1. user_id: user_id của người nhận công việc
  2. username: username của người nhận công việc 
  3. creator_id: user_id của người tạo công việc 
  4. creator_username: username của người tạo công việc 
  5. followers: danh sách username người theo dõicông việc 
  6. parent_id: mã id của công việc  cha
  7. completed_time: thời gian hoàn thành công việc 
  8. metatype: loại của công việc (công việc hoặc công việc con)
  9. status: trạng thái của công việc  (hoàn thành: 1, còn lại: 0)
  10. review: trạng thái review (đang review: 1, còn lại: 0)
  11. complete: phần trăm hoàn thành công việc
  12. files: mảng thông tin file đính kèm
  13. result: kết quả công việc, gồm text và files
  14. form: mảng thông tin trường dữ liệu tùy chỉnh
  15. checklists: mảng thông tin các checklist
  16. cached_subtasks: mảng thông tin các công việc con
  17. ns: thông tin dự án của công việc 
  18. tasklist_id: mã id của nhóm công việc  chứa công việc 
  19. project_id: mã id của dự án của công việc 
  20. milestone_id: mã id của mục tiêu công việc đang gắn vào
  21. since: thời gian tạo công việc 
  22. last_update: thời gian cập nhật task gần nhất

Các biến trường dữ liệu tùy chỉnh : Các trường đặc biệt cần có xử lý đặc biệt khi truyền webhook (date, datetime, file, textarea, table)

  1. custom_abc: thông tin trường dữ liệu tùy chỉnh có mã abc
  2. custom_datetime_abc-date: giá trị ngày của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc
  3. custom_datetime_abc-time: giá trị thời gian của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc
  4. custom_table_abc_2_5: thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc

Các biến input đặc biệt (setup transformers) khi bắn webhook vào Wework để tạo task:

  1. tasklist_id: các task sẽ được tạo và nằm trong nhóm công việc  có tasklist_id được setup
  2. username: người nhận công việc 
  3. creator_username: người tạo công việc 
  4. name: tên công việc 
  5. content: mô tả công việc 
  6. followers: danh sách username theo dõi công việc 
  7. deadline: giá trị ngày deadlinecông việc  (28/07/2021)
  8. deadline_time: giá trị thời gian deadlinecông việc  (15:30)
  9. start_time: giá trị ngày bắt đầucông việc  (21/07/2021)
  10. tags: danh sách tag của công việc 
  11. urgent: độ khẩn cấp (giá trị 1/0)
  12. important: độ quan trọng (giá trị 1/0)
  13. custom_abc: giá trị của trường tùy chỉnh có mã abc

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.