Base Payroll: Ý nghĩa của system fields trong Payroll in

Sửa đổi trên: Fri, 30 Tháng 6, 2023 tại 9:52 SA


1, Biến định nghĩa sẵn sử dụng cho các mục đích lên báo cáo

Total salaries

Tổng các khoản tiền lương.

Total benefits

Tổng các khoản phụ cấp.

Total other incomes

Tổng các khoản thu nhập khác.

Total income

Tổng thu nhập.

Total insurance

Tổng các khoản bảo hiểm.

Total gross taxable income

Tổng thu nhập chịu thuế.

Total tax

Tổng tiền thuế.

Take home

Số tiền nhân viên thực nhận.

Total company

Tổng số tiền công ty phải chi cho nhân sự (tổng thu nhập, bảo hiểm).

2, Dữ liệu hệ thống lấy từ HRM

Payroll start date ,Payroll end date

Ngày bắt đầu, ngày kết thúc của chu kỳ lương. VD: Bảng lương tháng 8 (01/08/2020 - 31/08/2020) thì Payroll start date = 01/08/2020, Payroll end date = 31/08/2020.

Employee code

Mã nhân sự. VD: BASE-0169.

Employee name

Tên nhân sự. VD: Khúc Ngọc Đạt.

Employee status

Trạng thái của nhân sự.

Start date

Ngày bắt đầu làm việc theo hợp đồng. VD: nhân sự bắt đầu làm việc từ ngày 01/01/2020 thì Start date = 01/01/2020.

End date

Ngày nghỉ việc. VD: nhân sự bắt đầu nghỉ việc từ ngày 9/9/2020 thì End date = 09/09/2020.

Employee type code, Employee type name

Employee type là loại nhân viên của nhân sự đó. Employee type code, Employee type name là mã và tên của loại nhân viên đó. VD: Nhân sự đó thuộc loại nhân viên chính thức, Employee type code = 'fulltime', Employee type name = 'Full-Time Employee'.

Probation status

Trạng thái thử việc của nhân sự (0, 1). 1 : đang thử việc, 0: đã là nhân viên chính thức.

Onleave status

Trạng thái tạm nghỉ của nhân sự (0, 1). 1 : đang tạm nghỉ, 0 : đang làm việc.

Onleave start date, Onleave end date

Ngày bắt đầu, ngày kết thúc tạm nghỉ. VD: nhân sự nghỉ sinh từ ngày 01/01/2010 - 01/07/2020 thì Onleave start date = 01/01/2010, Onleave end date = 01/07/2020.

Terminate status

Trạng thái nghỉ việc của nhân sự (0, 1). 1 : đã nghỉ việc, 0: đang làm việc.

Terminate date

Ngày nghỉ việc. VD: nhân sự nghỉ việc từ ngày 01/07/2020 thì Terminate date = '01/07/2020'.

Basic salary

Lương cơ bản. VD : 4,750,000.

Tax plan code, Tax plan name

Tax plan hay Tax policiy là chính sách thuế mà nhân sự được áp dụng. Tax plan code, Tax plan name là mã và tên của chính sách đó. VD: Tax plan code = 'vn-progressive', Tax plan name = 'Thuế theo biểu lũy tiến'

Insurance plan code, Insurance plan name

Insurance plan hay Insurance policiy là chính sách bảo hiểm mà nhân sự được áp dụng. Insurance plan code, Insurance plan name là mã và tên của chính sách đó. VD: Insurance plan code = 'vn-standard-basic', Insurance plan name = 'Standard (lương cơ bản)'

Num dependants

Số người phụ thuộc, sử dụng để tính toán giảm trừ thu nhập tính thuế.

Timesheet code, Timesheet name

Timesheet là lịch làm việc của nhân sự đó. Timesheet code, Timesheet name là mã và tên của lịch làm việc đó. VD: Timesheet code = 'base-hn', Timesheet name = 'Base HN'.

Dept code, Dept name

Dept là phòng ban nơi nhân sự đó làm việc. Dept code, Dept name là mã và tên của phòng ban đó. VD: Dept code = 'sale-hn', Dept name = 'Sale Ha Noi'.

Area code, Area name

Area là Work Area của nhân sự đó. Area code, Area name là mã và tên của Work Area đó. VD: Area code = 'sale', Area name = 'Sale'.

Position code, Position name

Position là vị trí của nhân sự đó. Position code, Position name là mã và tên của vị trí đó. VD: Position code = 'digital', Position name = 'Digital marketing'.

Office code, Office name

Office là văn phòng nơi nhân sự đó làm việc. Office code (hiện trên HRM chưa show giá trị này ra), Office name là mã và tên của văn phòng đó. VD: Office code = 'hcmoffice', Office name = 'HCM Office'.

Team code, Team name

Team là nhóm làm việc của nhân sự đó. Team code, Team name là mã và tên của nhóm đó. VD: Team code = 'onboarding-team', Team name = 'Onboarding Team'.

Title

Job title của nhân sự. VD: Title = 'Sales Enablement Associate'.

Gender

Giới tính của nhân sự (-1, 0, 1). -1: không xác định, 0: nữ, 1: nam.

Birth day

Ngày sinh nhật của nhân sự. VD: nhân sự sinh ngày 01/01/1989 thì Birth day = 01/01/1989.

Email

Email của nhân sự. Trong trường hợp nhân sự đang làm việc thì giá trị sẽ là email chính thức của nhân sự, trong trường hợp nhân sự nghỉ việc thì giá trị sẽ là 'alter email' của nhân sự đó trên HRM.

Phone number

Số điện thoại của nhân sự.

Bank number, Bank holder, Bank name, Bank branch

Thông tin tài khoản ngân hàng của nhân sự. VD: Bank number = '467040600xxxxx', Bank holder = 'Khúc Ngọc Đạt', Bank name = 'VIB', Bank branch = 'VIB Trung Hòa'.

Career change date (string)

Ngày có sự thay đổi về career path (Thử việc lên chính thức, tăng lương ...) trong chu kỳ lương, dạng text. Nếu trong tháng nhân sự không có sự thay đổi thì giá trị trường này = ''. VD. Trong tháng 8 nhân sự được tăng lương vào ngày 14 thì Career change date = '14/8/2020'.

Salary

Mức lương cuối cùng của nhân sự trong kỳ lương. VD : trong cả chu kỳ lương nhân sự không thay đổi lương, mức lương là 18,000,000 thì Salary = 18,000,000; trong chu kỳ lương đó nhân sự được tăng lương từ 18,000,000 lên 20,000,000 thì Salary = 20,000,000.

Old stage salary

Mức lương của nhân sự ở giai đoạn lương cũ (trong trường hợp có sự thay đổi career path), nếu không có sự thay đổi career path thì giá trị này = 0. VD: Trong tháng 8 nhân sự được tăng lương TỪ 18,000,000 lên 20,000,000 thì Old stage salary = 18,000,000.

3, Các biến động được tạo ra khi khai báo loại phụ cấp

Enrolled benefit xxx

Xác định nhân sự có được hưởng loại phụ cấp 'xxx' hay không (0,1). 0: không được hưởng, 1: được hưởng.

Benefit xxx

Biến định nghĩa sẵn để setup số tiền của phụ cấp 'xxx'

4, Dữ liệu hệ thống lấy từ Timesheet

Work day

Ngày công tiêu chuẩn của nhân sự trong chu kỳ lương.

Old stage day points

Ngày công thực tế của nhân sự trong giai đoạn lương cũ (trong trường hợp có sự thay đổi career path), nếu không có sự thay đổi career path thì giá trị này = 0.

Day points

Ngày công thực tế của nhân sự trong giai đoạn lương hiện tại , nếu không có sự thay đổi career path thì giá trị này = ngày công thực tế của nhân sự trong toàn bộ chu kỳ lương.

Sum late

Tổng số ngày đi muộn trong chu kỳ lương (bao gồm cả những ngày đi muộn mà mất công).

Sum deduction

Tổng deduction (biến custom bên timesheet).

Sum minute late

Tổng số phút đi muộn trong chu kỳ lương.

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.