Base Payroll: Ý nghĩa của system fields trong Payroll in
Sửa đổi trên: Thu, 29 Tháng 8, 2024 tại 3:38 CH
1, Biến định nghĩa sẵn sử dụng cho các mục đích lên báo cáo
Total salaries
Tổng các khoản tiền lương.
Total benefits
Tổng các khoản phụ cấp.
Total other incomes
Tổng các khoản thu nhập khác.
Total income
Tổng thu nhập.
Total insurance
Tổng các khoản bảo hiểm.
Total gross taxable income
Tổng thu nhập chịu thuế.
Total tax
Tổng tiền thuế.
Take home
Số tiền nhân viên thực nhận.
Total company
Tổng số tiền công ty phải chi cho nhân sự (tổng thu nhập, bảo hiểm).
2, Dữ liệu hệ thống lấy từ HRM
Payroll start date ,Payroll end date
Ngày bắt đầu, ngày kết thúc của chu kỳ lương. VD: Bảng lương tháng 8 (01/08/2020 - 31/08/2020) thì Payroll start date = 01/08/2020, Payroll end date = 31/08/2020.
Employee code
Mã nhân sự. VD: BASE-0169.
Employee name
Tên nhân sự. VD: Khúc Ngọc Đạt.
Employee status
Trạng thái của nhân sự.
Start date
Ngày bắt đầu làm việc theo hợp đồng. VD: nhân sự bắt đầu làm việc từ ngày 01/01/2020 thì Start date = 01/01/2020.
End date
Ngày nghỉ việc. VD: nhân sự bắt đầu nghỉ việc từ ngày 9/9/2020 thì End date = 09/09/2020.
Employee type code, Employee type name
Employee type là loại nhân viên của nhân sự đó. Employee type code, Employee type name là mã và tên của loại nhân viên đó. VD: Nhân sự đó thuộc loại nhân viên chính thức, Employee type code = 'fulltime', Employee type name = 'Full-Time Employee'.
Probation status
Trạng thái thử việc của nhân sự (0, 1). 1 : đang thử việc, 0: đã là nhân viên chính thức.
Onleave status
Trạng thái tạm nghỉ của nhân sự (0, 1). 1 : đang tạm nghỉ, 0 : đang làm việc.
Onleave start date, Onleave end date
Ngày bắt đầu, ngày kết thúc tạm nghỉ. VD: nhân sự nghỉ sinh từ ngày 01/01/2010 - 01/07/2020 thì Onleave start date = 01/01/2010, Onleave end date = 01/07/2020.
Terminate status
Trạng thái nghỉ việc của nhân sự (0, 1). 1 : đã nghỉ việc, 0: đang làm việc.
Terminate date
Ngày nghỉ việc. VD: nhân sự nghỉ việc từ ngày 01/07/2020 thì Terminate date = '01/07/2020'.
Basic salary
Lương cơ bản. VD : 4,750,000.
Tax plan code, Tax plan name
Tax plan hay Tax policiy là chính sách thuế mà nhân sự được áp dụng. Tax plan code, Tax plan name là mã và tên của chính sách đó. VD: Tax plan code = 'vn-progressive', Tax plan name = 'Thuế theo biểu lũy tiến'
Insurance plan code, Insurance plan name
Insurance plan hay Insurance policiy là chính sách bảo hiểm mà nhân sự được áp dụng. Insurance plan code, Insurance plan name là mã và tên của chính sách đó. VD: Insurance plan code = 'vn-standard-basic', Insurance plan name = 'Standard (lương cơ bản)'
Num dependants
Số người phụ thuộc, sử dụng để tính toán giảm trừ thu nhập tính thuế.
Timesheet code, Timesheet name
Timesheet là lịch làm việc của nhân sự đó. Timesheet code, Timesheet name là mã và tên của lịch làm việc đó. VD: Timesheet code = 'base-hn', Timesheet name = 'Base HN'.
Dept code, Dept name
Dept là phòng ban nơi nhân sự đó làm việc. Dept code, Dept name là mã và tên của phòng ban đó. VD: Dept code = 'sale-hn', Dept name = 'Sale Ha Noi'.
Area code, Area name
Area là Work Area của nhân sự đó. Area code, Area name là mã và tên của Work Area đó. VD: Area code = 'sale', Area name = 'Sale'.
Position code, Position name
Position là vị trí của nhân sự đó. Position code, Position name là mã và tên của vị trí đó. VD: Position code = 'digital', Position name = 'Digital marketing'.
Office code, Office name
Office là văn phòng nơi nhân sự đó làm việc. Office code (hiện trên HRM chưa show giá trị này ra), Office name là mã và tên của văn phòng đó. VD: Office code = 'hcmoffice', Office name = 'HCM Office'.
Team code, Team name
Team là nhóm làm việc của nhân sự đó. Team code, Team name là mã và tên của nhóm đó. VD: Team code = 'onboarding-team', Team name = 'Onboarding Team'.
Title
Job title của nhân sự. VD: Title = 'Sales Enablement Associate'.
Gender
Giới tính của nhân sự (-1, 0, 1). -1: không xác định, 0: nữ, 1: nam.
Birth day
Ngày sinh nhật của nhân sự. VD: nhân sự sinh ngày 01/01/1989 thì Birth day = 01/01/1989.
Email của nhân sự. Trong trường hợp nhân sự đang làm việc thì giá trị sẽ là email chính thức của nhân sự, trong trường hợp nhân sự nghỉ việc thì giá trị sẽ là 'alter email' của nhân sự đó trên HRM.
Phone number
Số điện thoại của nhân sự.
Bank number, Bank holder, Bank name, Bank branch
Thông tin tài khoản ngân hàng của nhân sự. VD: Bank number = '467040600xxxxx', Bank holder = 'Khúc Ngọc Đạt', Bank name = 'VIB', Bank branch = 'VIB Trung Hòa'.
Career change date (string)
Ngày có sự thay đổi về career path (Thử việc lên chính thức, tăng lương ...) trong chu kỳ lương, dạng text. Nếu trong tháng nhân sự không có sự thay đổi thì giá trị trường này = ''. VD. Trong tháng 8 nhân sự được tăng lương vào ngày 14 thì Career change date = '14/8/2020'.
Salary
Mức lương cuối cùng của nhân sự trong kỳ lương. VD : trong cả chu kỳ lương nhân sự không thay đổi lương, mức lương là 18,000,000 thì Salary = 18,000,000; trong chu kỳ lương đó nhân sự được tăng lương từ 18,000,000 lên 20,000,000 thì Salary = 20,000,000.
Old stage salary
Mức lương của nhân sự ở giai đoạn lương cũ (trong trường hợp có sự thay đổi career path), nếu không có sự thay đổi career path thì giá trị này = 0. VD: Trong tháng 8 nhân sự được tăng lương TỪ 18,000,000 lên 20,000,000 thì Old stage salary = 18,000,000.
3, Các biến động được tạo ra khi khai báo loại phụ cấp
Enrolled benefit xxx
Xác định nhân sự có được hưởng loại phụ cấp 'xxx' hay không (0,1). 0: không được hưởng, 1: được hưởng.
Benefit xxx
Biến định nghĩa sẵn để setup số tiền của phụ cấp 'xxx'
4, Dữ liệu hệ thống lấy từ Timesheet
Work day
Ngày công tiêu chuẩn của nhân sự trong chu kỳ lương.
Old stage day points
Ngày công thực tế của nhân sự trong giai đoạn lương cũ (trong trường hợp có sự thay đổi career path), nếu không có sự thay đổi career path thì giá trị này = 0.
Day points
Ngày công thực tế của nhân sự trong giai đoạn lương hiện tại , nếu không có sự thay đổi career path thì giá trị này = ngày công thực tế của nhân sự trong toàn bộ chu kỳ lương.
Sum late
Tổng số ngày đi muộn trong chu kỳ lương (bao gồm cả những ngày đi muộn mà mất công).
Sum deduction
Tổng deduction (biến custom bên timesheet).
Sum minute late
Tổng số phút đi muộn trong chu kỳ lương.
Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No
Send feedback