Webhook: Webhook của Workflow khi bắn đi có những biến output nào? Ý nghĩa các biến là gì? in
Sửa đổi trên: Tue, 28 Tháng 5, 2024 tại 5:48 CH
Các biến thông tin cơ bản:
user_id: user_id của người đang được giao nhiệm vụ
username: username của người đang được giao nhiệm vụ
assignee: object chứa thông tin của người đang được giao nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key assignee.name, assignee.username, assignee.email, assignee.title
creator_id: user_id của người tạo nhiệm vụ
creator_username: username của người tạo nhiệm vụ
creator: object chứa thông tin của người tạo nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key creator.name, creator.username, creator.email, creator.title
followers: danh sách username của người theo dõi nhiệm vụ
follower_list: object chứa thông tin của những người theo dõi nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key follower_list.names, assignee.name_titles
content: mô tả của nhiệm vụ
workflow: object chứa thông tin workflow của nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key workflow.id, workflow.name
stage: object chứa thông tin stage của nhiệm vụ, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key stage.id, stage.name
stage_deadline: deadline của nhiệm vụ tại stage hiện tại ( 0 nghĩa là không có deadline )
stage_start: thời gian nhiệm vụ được chuyển đến giai đoạn hiện tại
workflow_id: mã id của quy trình
link: đường link dẫn tới nhiệm vụ
deadline_assign: deadline với các quản trị giai đoạn để giao nhiệm vụ khi nhiệm vụ chưa được giao cho ai ( 0 nghĩa là không có deadline )
todos: mảng thông tin các công việ trong nhiệm vụ
moves: mảng các hành động chuyển nhiêm vụ qua các giai đoạn
tags: danh sách các tag của nhiệm vụ
since: thời gian tạo nhiệm vụ
last_update : thời gian cập nhật nhiệm vụ gần nhất
finish_at: thời gian nhiệm vụ được chuyển tới trạng thái done / fail
time: object chứa thông tin về thời gian nhiệm vụ, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key time.created_at_date, time.created_at_datetime, time.finished_at_date, time.finished_at_datetime
progression: mảng thông tin về khoảng thời gian thực thi, mã giai đoạn, thời gian bắt đầu giai đoạn qua mỗi giai đoạn của nhiệm vụ
failed_reason: lý do đánh dấu thất bại của nhiệm vụ
failed_note: ghi chú khi đánh dấu thất bại
Các biến trường dữ liệu tùy chỉnh : Các trường đặc biệt cần có xử lý đặc biệt khi truyền webhook (date, datetime, file, textarea, table)
custom_abc: thông tin trường dữ liệu tùy chỉnh có mã abc
custom_file_abc-name: giá trị tên của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc
custom_file_abc-fid: giá trị id của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc
custom_datetime_abc-date: giá trị ngày của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc
custom_datetime_abc-time: giá trị thời gian của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc
custom_table_abc_2_5: thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc
table_custom_table_abc.2_5: (kiểu mới) thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc
Danh sách các key mới dùng cho transformer webhook của Workflow
creator.name: Tên người tạo nhiệm vụ
creator.username: username người tạo nhiệm vụ
creator.email: email người tạo nhiệm vụ
creator.title: Chức vụ người tạo nhiệm vụ
assignee.name: Tên người nhận nhiệm vụ
assignee.username: username người nhận nhiệm vụ
assignee.email: email người nhận nhiệm vụ
assignee.title: Chức vụ người nhận nhiệm vụ
workflow.id: Mã id của quy trình
workflow.name: Tên của quy trình
stage.id: Mã id của giai đoạn
stage.name: Tên của giai đoạn
time.created_at_date: Thời gian tạo
time.created_at_datetime: Thời gian tạo theo giờ
time.finished_at_date: Thời gian kết thúc
time.finished_datetime: Thời gian kết thúc theo giờ
time.stage_start_date : Ngày job vào stage- time.stage_start_datetime : Ngày giờ job vào stage
time.stage_deadline_date : Ngày dealine của job trong stage
time.stage_deadline_datetime : Ngày giờ dealine của job trong stage
time.last_update_date : Ngày update cuối của job khi bắn webhook
time.last_update_datetime : Ngày giờ update cuối của job khi bắn webhook
Các biến input đặc biệt (setup transformers) khi bắn webhook vào Workflow để tạo nhiệm vụ:
username: người nhận nhiệm vụ
creator_username: người tạo nhiệm vụ
name: tên của nhiệm vụ
content: mô tả của nhiệm vụ
followers: danh sách username theo dõi jnhiệm vụ ( ngăn cách bởi dấu , )
tags: danh sách tag của nhiệm vụ ( ngăn cách bởi dấu , )
custom_abc: giá trị của trường tùy chỉnh có mã abc
Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No
Send feedbackRất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.