Webhook: Webhook của Workflow khi bắn đi có những biến output nào? Ý nghĩa các biến là gì? in
Sửa đổi trên: Wed, 27 Tháng 4, 2022 tại 1:43 CH
Các biến thông tin cơ bản:
- user_id: user_id của người đang được giao nhiệm vụ
- username: username của người đang được giao nhiệm vụ
- assignee: object chứa thông tin của người đang được giao nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key assignee.name, assignee.username, assignee.email, assignee.title
- creator_id: user_id của người tạo nhiệm vụ
- creator_username: username của người tạo nhiệm vụ
- creator: object chứa thông tin của người tạo nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key creator.name, creator.username, creator.email, creator.title
- followers: danh sách username của người theo dõi nhiệm vụ
- follower_list: object chứa thông tin của những người theo dõi nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key follower_list.names, assignee.name_titles
- content: mô tả của nhiệm vụ
- workflow: object chứa thông tin workflow của nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key workflow.id, workflow.name
- stage: object chứa thông tin stage của nhiệm vụ, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key stage.id, stage.name
- stage_deadline: deadline của nhiệm vụ tại stage hiện tại ( 0 nghĩa là không có deadline )
- stage_start: thời gian nhiệm vụ được chuyển đến giai đoạn hiện tại
- workflow_id: mã id của quy trình
- link: đường link dẫn tới nhiệm vụ
- deadline_assign: deadline với các quản trị giai đoạn để giao nhiệm vụ khi nhiệm vụ chưa được giao cho ai ( 0 nghĩa là không có deadline )
- todos: mảng thông tin các công việ trong nhiệm vụ
- moves: mảng các hành động chuyển nhiêm vụ qua các giai đoạn
- tags: danh sách các tag của nhiệm vụ
- since: thời gian tạo nhiệm vụ
- last_update : thời gian cập nhật nhiệm vụ gần nhất
- finish_at: thời gian nhiệm vụ được chuyển tới trạng thái done / fail
- time: object chứa thông tin về thời gian nhiệm vụ, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key time.created_at_date, time.created_at_datetime, time.finished_at_date, time.finished_at_datetime
- progression: mảng thông tin về khoảng thời gian thực thi, mã giai đoạn, thời gian bắt đầu giai đoạn qua mỗi giai đoạn của nhiệm vụ
- failed_reason: lý do đánh dấu thất bại của nhiệm vụ
- failed_note: ghi chú khi đánh dấu thất bại
Các biến trường dữ liệu tùy chỉnh : Các trường đặc biệt cần có xử lý đặc biệt khi truyền webhook (date, datetime, file, textarea, table)
- custom_abc: thông tin trường dữ liệu tùy chỉnh có mã abc
- custom_file_abc-name: giá trị tên của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc
- custom_file_abc-fid: giá trị id của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc
- custom_datetime_abc-date: giá trị ngày của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc
- custom_datetime_abc-time: giá trị thời gian của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc
- custom_table_abc_2_5: thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc
- table_custom_table_abc.2_5: (kiểu mới) thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc
Danh sách các key mới dùng cho transformer webhook của Workflow
- creator.name: Tên người tạo nhiệm vụ
- creator.username: username người tạo nhiệm vụ
- creator.email: email người tạo nhiệm vụ
- creator.title: Chức vụ người tạo nhiệm vụ
- assignee.name: Tên người nhận nhiệm vụ
- assignee.username: username người nhận nhiệm vụ
- assignee.email: email người nhận nhiệm vụ
- assignee.title: Chức vụ người nhận nhiệm vụ
- workflow.id: Mã id của quy trình
- workflow.name: Tên của quy trình
- stage.id: Mã id của giai đoạn
- stage.name: Tên của giai đoạn
- time.created_at_date: Thời gian tạo
- time.created_at_datetime: Thời gian tạo theo giờ
- time.finished_at_date: Thời gian kết thúc
- time.finished_datetime: Thời gian kết thúc theo giờ
- time.stage_start_date : Ngày job vào stage- time.stage_start_datetime : Ngày giờ job vào stage
- time.stage_deadline_date : Ngày dealine của job trong stage
- time.stage_deadline_datetime : Ngày giờ dealine của job trong stage
- time.last_update_date : Ngày update cuối của job khi bắn webhook
- time.last_update_datetime : Ngày giờ update cuối của job khi bắn webhook
Các biến input đặc biệt (setup transformers) khi bắn webhook vào Workflow để tạo nhiệm vụ:
- username: người nhận nhiệm vụ
- creator_username: người tạo nhiệm vụ
- name: tên của nhiệm vụ
- content: mô tả của nhiệm vụ
- followers: danh sách username theo dõi jnhiệm vụ ( ngăn cách bởi dấu , )
- tags: danh sách tag của nhiệm vụ ( ngăn cách bởi dấu , )
- custom_abc: giá trị của trường tùy chỉnh có mã abc
Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No
Send feedbackRất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.