Webhook: Webhook của Request khi bắn đi có những biến output nào? Ý nghĩa các biến là gì? in

Sửa đổi trên: Thu, 11 Tháng 8, 2022 tại 4:52 CH


Các biến thông tin cơ bản:

  1. user_id: user_id của người tạo đề xuất
  2. username: username của người tạo đề xuất
  3. gavatar: đường link ảnh avatar của người tạo đề xuất
  4. user: object chứa thông tin của người đang được tạo đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key user.name, user.id
  5. creator_id: user_id của người tạo đề xuất
  6. creator_username: username của người tạo đề xuất
  7. creator: object chứa thông tin của người tạo đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key creator.name, creator.username, creator.email, creator.title
  8. followers: danh sách username của người theo dõi đề xuất
  9. follower_list: object chứa thông tin của những người theo dõi đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key follower_list.names, follower_list.name_titles
  10. owners: danh sách username của người duyệt đề xuất
  11. owner_list: object chứa thông tin của những người duyệt đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong trong transformer qua các key owner_list.names, owner_list.name_titles
  12. origin_direct_managers: danh sách username của quản lý trực tiếp trong đề xuất
  13. origin_direct_manager_list: object chứa thông tin của những người quản lý trực tiếp trong đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key origin_direct_manager_list.names, origin_direct_manager_list.name_titles
  14. origin_flexible_approvers: danh sách username của người duyệt linh động trong đề xuất
  15. origin_flexible_approver_list: object chứa thông tin của những người duyệt linh động trong đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key origin_flexible_approver_list.names, origin_flexible_approver_list.name_titles
  16. approvals: mảng thông tin về username của người đã duyệt đề xuất
  17. approved_last: thời gian duyệt của người duyệt đề xuất cuối cùng ( khi đề xuất đã được duyệt hoàn toàn)
  18. final_approver: username của người duyệt đề xuất cuối cùng ( khi đề xuất đã được duyệt hoàn toàn )
  19. approved_list: thông tin dạng text hiển thị nội dung của những người duyệt theo thứ tự bao gồm tên, thời gian duyệt, thời lượng xử lý.
  20. rejecters: mảng thông tin về username của người đã từ chối (reject) đề xuất
  21. content: nội dung của đề xuất
  22. status: trạng thái của đề xuất ( - 10 là đã từ chối, 10 là đã duyệt , 0 là đang chờ xử lý )
  23. state: trạng thái của đề xuất ở dạng text ( failed là đã từ chối, done là đã duyệt và active là đang chờ xử lý)
  24. workflow: thông tin về luồng duyệt đề xuất ( single là một người duyệt, sequential là duyệt lần lượt, parallel là duyệt song song )
  25. results: mảng thông tin về các hành động thêm, sửa, duyệt, từ chối, chuyển tiếp đề xuất
  26. deadline: thời hạn cho hành động duyệt đề xuất
  27. group_id: mã id của nhóm đề xuất
  28. group_name: tên của nhóm đề xuất
  29. link: đường link dẫn tới đề xuất
  30. since: thời gian tạo đề xuất
  31. last_update : thời gian cập nhật đề xuất gần nhất
  32. time: object chứa thông tin về thời gian đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key time.created_at_datetime.created_at_datetime, time.finished_at_date, time.finished_at_datetime
  33. approved_notes_textarea.note_<số thứ tự>}: lưu lại phần comment khi duyệt của người duyệt, giữ nguyên xuống dòng
  34. approved_notes.note_<số thứ tự>}: lưu lại phần comment khi duyệt của người duyệt, không giữ xuống dòng mà thay bằng khoảng cách
  35.  

Các biến trường dữ liệu tùy chỉnh : Các trường đặc biệt cần có xử lý đặc biệt khi truyền webhook (date, datetime, file, textarea, table)

  1. custom_abc: thông tin trường dữ liệu tùy chỉnh có mã abc
  2. custom_file_abc-name: giá trị tên của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc
  3. custom_file_abc-fid: giá trị id của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc
  4. custom_datetime_abc-date: giá trị ngày của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc
  5. custom_datetime_abc-time: giá trị thời gian của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc
  6. custom_table_abc_2_5: thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc
  7. table_custom_table_abc.2_5: (kiểu mới) thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc

Danh sách các key mới dùng cho transformer webhook của Request

  1. creator.name: Tên người tạo đề xuất
  2. creator.username: username người tạo đề xuất
  3. creator.email: email người tạo đề xuất
  4. creator.title: Chức vụ người tạo đề xuất
  5. follower_list.names: Tên những người theo dõi đề xuất
  6. follower_list.name_titles: Tên chức vụ của những người theo dõi đề xuất
  7. owner_list.names: Tên những người duyệt đề xuất
  8. owner_list.name_titles: Tên chức vụ của những người duyệt đề xuất
  9. owner_list.names: Tên những người duyệt đề xuất
  10. owner_list.name_titles: Tên chức vụ của những người duyệt đề xuất
  11. origin_approver_abc: danh sách username của người duyệt có key là abc trong Request (bao gồm: Direct Manager, Người duyệt linh động, người duyệt cố định, người duyệt có điều kiện)
  12. Key của người duyệt được hiển thị ở mỗi block người duyệt:
  13. list_origin_approver_abc: object chứa thông tin của những người duyệt trong block có key abc trong đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key: list_origin_approver_abc.names, list_origin_approver_abc.name_titles
  14. time.created_at_date: Thời gian tạo đề xuất
  15. time.created_at_datetime: Thời gian tạo đề xuất theo giờ
  16. time.finished_at_date: Thời gian kết thúc đề xuất ( đã từ chối hoặc đã được duyệt hoàn toàn)
  17. time.finished_datetime: Thời gian kết thúc đề xuất theo giờ ( đã từ chối hoặc đã được duyệt hoàn toàn)

Các biến input đặc biệt (setup transformers) khi bắn webhook vào Request để tạo đề xuất:

  1. username: người tạo đề xuất
  2. creator_username: người tạo đề xuất ( chỉ cần 1 trong hai trường username và creator_username)
  3. name: tên của đề xuất
  4. flexible_approvers: danh sách username của người duyệt linh động ( ngăn cách nhau bởi dấu "," )
  5. direct_managers: danh sách username của quản lý trực tiếp ( ngăn cách nhau bởi dấu "," )
  6. followers: danh sách username theo dõi đề xuất ( ngăn cách bởi dấu "," )
  7. custom_abc: giá trị của trường tùy chỉnh có mã abc
  8. approver_abc: mảng dữ liệu block người duyệt linh động có key là abc (dùng trong các trường hợp nhận đầu vào là các block người duyệt linh động
  9. direct_managers. mảng dữ liệu của khối người duyệt là quản lý trực tiếp



Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.
Zalo