Base HRM -Quyết định : Thiết lập mẫu quyết định nghỉ việc trên Base HRM in

Sửa đổi trên: Wed, 24 Tháng 4, 2024 tại 10:00 SA


Bước 1: Chuẩn bị quyết định mẫu và thiết lập các biến dữ liệu để lấy thông tin có sẵn đã được nhập vào Base HRM trước đó.




(Ảnh Ví dụ)

**Lưu ýNhững mẫu Key Base đang hỗ trợ:

  1. Biến tự động của hệ thống

  2. ${employee_code}: Mã nhân sự

  3. ${employee_name}: Full name

  4. ${employee_phone}: Số điện thoại

  5. ${employee_title}: Chức danh

  6. ${employee_position}: Vị trí

  7. ${employee_position_name}: Vị trí

  8. ${first_name}: First name

  9. ${last_name}: Last name

  10. ${today}: Ngày/tháng/năm hiện tại

  11. ${today_date}: Ngày hiện tại

  12. ${today_day}: Ngày hiện tại

  13. ${today_month}: Thánh hiện tại

  14. ${today_year}: năm hiện tại

  15. ${employee_dob}: Ngày/tháng/năm sinh

  16. ${employee_ssn}: CMT/Căn cước 

  17. ${employee_ssn_no}:   CMT/Căn cước

  18. ${employee_address}: Địa chỉ hiện tại

  19. ${employee_nationality}: Quốc tịch

  20. ${employee_bank_no}: Số tài khoản ngân hàng

  21. ${employee_bank_name}: Tên ngân hàng

  22. ${employee_bank_branch}: Chi nhánh

  23. ${employee_bank_holder}: Tên chủ tài khoản

  24. ${employee_ssn_date}: Ngày cấp CMT

  25. ${employee_ssn_place}: Nơi cấp CMT

  26. ${employee_tax_no}: Mã số thuế

  27. ${employee_insurance_no}: Số sổ BHXH

  28. ${employee_insurance_place}: Nơi đăng ký BHXH

  29. ${employee_salary}: Lương

  30. ${employee_basic_salary}: Lương cơ bản

  31. ${employee_start_date}: Ngày/tháng/năm bắt đầu làm việc

  32. ${employee_official_start_date}: Ngày/tháng/năm chính thức làm việc

  33. ${employee_office}: Văn phòng

  34. ${employee_office_address}: Địa chỉ văn phòng

  35. ${employee_area}: Khu vực

  36. ${employee_gender}: Giới tính

  37. ${employee_pob}: Nơi sinh

  38. ${employee_permanent_residence}: Thường trú

  39. ${employee_position_code}: mã của vị trí

  40. ${employee_area_code}: mã của khu vực chức năng

b. Các biến liên quan đến Quyết định nghỉ việc :  

  1. ${termination_metatype}: Good or bad leave? 

  2. ${termination_reason}: Lý do xin nghỉ

  3. ${termination_content}: Extra note

  4. ${termination_date}: Ngày/tháng/năm nghỉ việc

  5. ${termination_day}: Ngày nghỉ việc

  6. ${termination_month}: Tháng nghỉ việc

  7. ${termination_year}: Năm nghỉ việc

c. Biến từ các trường tùy chỉnh : 

+ Trường tùy chỉnh trong chính sách thôi việc, cú pháp ${termination_key} : Bạn vào cài đặt >> chính sách nhân sự >> trường tùy chỉnh

+ Trường tùy chỉnh nhân sự : cú pháp ${employee_key}: Bạn vào cài đặt >> Trường tùy chỉnh.

Bước 2 : Bạn vào Cài đặt >> Chính sách nhân sự >> Tạo mới >> Thôi việc >> thêm file mẫu >> Lưu lại.

 



Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.