Base HRM: Danh sách biến webhook HRM hỗ trợ với Loại hợp đồng, Chính sách phát triển sự nghiệp, Chính sách nghỉ việc, Tạm nghỉ in

Sửa đổi trên: Mon, 21 Tháng 10, 2024 tại 3:53 CH


1. Danh sách biến webhook Hợp đồng lao động    

Danh sách biến đầu vào:

id: id bản ghi HĐ    

name: Tên bản ghi HĐ    

content: nội dung ghi chú    

status: Trạng thái HĐ    

user_id: id người tạo    

employee_id: ID nhân viên gắn với HĐ    

type_id: ID loại HĐ    

creator_id: ID người tạo HĐ    

is_current: Là HĐ hiện tại hay không    

is_probation: Là hợp đồng thử việc hay không    

start_date: Ngày bắt đầu của HĐ    

end_date: Ngày kết thúc của HĐ    

reminder_time: Thời gian nhắc nhở thao tác với HĐ    

since: timestamp ngày tạo.    

last_update: timestamp lần cuối update.    

contract_type_name: Tên loại HĐ    

employee_name: Tên nhân viên    

creator_name: Tên người bắn webhook    

username: Tài khoản người bắn webhook    


Nếu dùng là biến đầu ra thì original key là {custom_mã trường HRM} 


2. Danh sách biến webhook chính sách PTSN    

id: ID bản ghi PTSN   

employee_code: mã nhân sự

employee_id: ID nhân viên gắn với PTSN    

name: Tên bản ghi PTSN    

content: ghi chú    

metatype: Loại PTSN    

policy_id: Id chính sách    

status: Trạng thái    

position: vị trí mới

area: khu vực chuyên môn mới

office: văn phòng mới

etype: loại nhân sự mới

content: lí do 

user_id: Người tạo PTSN    

is_current: là bản ghi hiện tại hay không    

pic: người chịu trách nhiệm    

date: Ngày hiệu lực    

area_id: id khu vực chuyên môn    

office_id: ID văn phòng    

position_id: ID vị trí    

employee_type_id: id loại nhân viên    

finalized_at: thời gian phê duyệt    

finalized_by: Người phê duyệt    

intent: đại diện đề xuất (tự đề xuất hay do quản lý đề xuất)    

proposer_id: ID người đề xuất    

employee_title: chức danh nhân viên    

team_id: ID nhóm chính thức của nhân viên    

timesheet_id: ID lịch làm việc của nhân viên    

payroll_policy_id: ID chính sách lương của nhân viên    

disable_salary: không đề xuất lương hay không    

salary: lương    

basic_salary: lương cơ bản   

career_creator_username: username của người tạo đề xuất

proposer: đề xuất bởi

process_templates: xử lý các file mẫu

embed_extra: cấu hình thêm thông tin nhân sự

employee_team: team

employee_timesheet: lịch làm việc

employee_payroll_policy: Chính sách lương

custom_mã trường: các trường dữ liệu tùy chỉnh trong từng chính sách


3. Danh sách biến webhook Tạm nghỉ

1, Các thông tin bản ghi tạm nghỉ

id: ID bản ghi

user_id: user id nhân viên tạm nghỉ

employee_id: id nhân viên tạm nghỉ

office_id: Id văn phòng (chỉ dùng được cho event recordCreated)

area_id: Id khu vực chuyên môn (chỉ dùng được cho event recordCreated)

start_date: Ngày bắt đầu nghỉ

end_date: Ngày kết thúc nghỉ

status: trạng thái bản ghi (requestCreated: 0, requestFinalized:10, recordCreated:1)

content/note: Ghi chú (requestCreated và requestFinalized thì dùng note, recordCreated thì dùng content)

created_at: Ngày tạo bản ghi tạm nghỉ

reason: Lý do tạm nghỉ

policy_name: Tên chính sách tạm nghỉ


2, Các thông tin nhân viên

employee_name: Tên nhân viên

employee_code: Mã nhân viên

employee_position: Vị trí của nhân viên

employee_title: chức danh của nhân viên

employee_office: Văn phòng của nhân viên

employee_area: Khu vực chuyên môn của nhân viên

employee_type: Phân loại nhân viên

employee_start_date: Ngày bắt đầu làm việc

employee_official_date: Ngày chính thức

employee_email: email nhân viên

employee_phone: số điện thoại nhân viên

employee_{key custom field}: giá trị custom fields của nhân viên (Chưa hỗ trợ bắn được CF table, datetime)


4. Danh sách biến webhook  Nghỉ việc

4.1. Các thông tin bản ghi nghỉ việc

id: ID bản ghi

user_id: user id nhân sự nghỉ việc

employee_id: id nhân viên nghỉ việc

policy_id: id chính sách

metatype: Loại nghỉ

name: Tên bản ghi

office_id: Id văn phòng trên quyết định nghỉ việc

area_id: Id khu vực chuyên môn trên quyết định nghỉ việc

status: trạng thái bản ghi

content: Ghi chú

created_at: Ngày tạo bản ghi

reason_id: Id lý do nghỉ

reason: Lý do nghỉ việc

policy_name: Tên chính sách nghỉ việc

date: Ngày nghỉ việc

termination_{key custom field}: giá trị custom fields của chính sách nghỉ việc (mới) (Chưa hỗ trợ bắn được CF table, datetime)


4.2. Các thông tin nhân viên

employee_name: Tên nhân viên

employee_code: Mã nhân viên (mới)

employee_position: Vị trí của nhân viên (mới)

employee_title: chức danh của nhân viên (mới)

employee_office: Văn phòng của nhân viên (mới)

employee_area: Khu vực chuyên môn của nhân viên (mới)

employee_type: Phân loại nhân viên (mới)

employee_start_date: Ngày bắt đầu làm việc (mới)

employee_official_date: Ngày chính thức (mới)

employee_email: email nhân viên

employee_phone: số điện thoại nhân viên

employee_{key custom field}: giá trị custom fields của nhân viên (mới) (Chưa hỗ trợ bắn được CF table, datetime)





 

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.
Zalo