Webhook: Webhook của Wework khi bắn đi có những biến output nào? Ý nghĩa các biến là gì? in

Sửa đổi trên: Fri, 29 Tháng 11, 2024 tại 4:09 CH


*Các biến thông tin cơ bản

user_id: user_id của người nhận công việc

username: username của người nhận công việc 

creator_id: user_id của người tạo công việc 

creator_username: username của người tạo công việc 

followers: danh sách username người theo dõicông việc 

parent_id: mã id của công việc  cha

completed_time: thời gian hoàn thành công việc 

metatype: loại của công việc (công việc hoặc công việc con)

status: trạng thái của công việc  (hoàn thành: 1, còn lại: 0)

review: trạng thái review (đang review: 1, còn lại: 0)

complete: phần trăm hoàn thành công việc

files: mảng thông tin file đính kèm

result: kết quả công việc, gồm text và files

result_content: Lấy nội dung kết quả công việc  

result_link: Lấy ra danh sách cái file có trong phần kết quả công việc  

form: mảng thông tin trường dữ liệu tùy chỉnh

checklists: mảng thông tin các checklist

cached_subtasks: mảng thông tin các công việc con

ns: thông tin dự án của công việc 

tasklist_id: mã id của nhóm công việc  chứa công việc 

project_id: mã id của dự án của công việc 

milestone_id: mã id của mục tiêu công việc đang gắn vào

since: thời gian tạo công việc 

last_update: thời gian cập nhật task gần nhất


*Các biến trường dữ liệu tùy chỉnh : Các trường đặc biệt cần có xử lý đặc biệt khi truyền webhook (date, datetime, file, textarea, table)

custom_abc: thông tin trường dữ liệu tùy chỉnh có mã abc

custom_datetime_abc-date: giá trị ngày của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc

custom_datetime_abc-time: giá trị thời gian của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc

custom_table_abc_2_5: thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc


* Các biến input đặc biệt (setup transformers) khi bắn webhook vào Wework để tạo task:

tasklist_id: các task sẽ được tạo và nằm trong nhóm công việc  có tasklist_id được setup

username: người nhận công việc 

creator_username: người tạo công việc 

name: tên công việc 

content: mô tả công việc 

followers: danh sách username theo dõi công việc 

deadline: giá trị ngày deadline công việc  (28/07/2021)

deadline_time: giá trị thời gian deadline công việc  (15:30)

deadline_datetimegiá trị ngày kèm giờ deadline công việc

start_time: giá trị ngày bắt đầucông việc  (21/07/2021)

tags: danh sách tag của công việc 

urgent: độ khẩn cấp (giá trị 1/0)

important: độ quan trọng (giá trị 1/0)

custom_abc: giá trị của trường tùy chỉnh có mã abc



Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.
Zalo