Base Request: Danh sách biến in mặc định của đề xuất in
Đã sửa đổi vào: Tue, 18 Tháng 11, 2025 lúc 5:50 CH
CÁC MÃ TRƯỜNG DỮ LIỆU MẶC ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
1. Thông tin cơ bản
${id} : Mã (id) đề xuất
${name} : Tên đề xuất
${company} : Tên công ty
${creator_name} : Tên người tạo đề xuất
${creator_title} : Vị trí công việc người tạo đề xuất
${creator_username} : Username của người tạo đề xuất
${group_name} : Tên nhóm đề xuất
${group_id} : Mã (id) nhóm đề xuất
${status} : Trạng thái đề xuất (active, done, failed)
${created_at_date} : Ngày tạo đề xuất
${created_at_datetime} : Ngày và giờ tạo đề xuất
${created_at_year} : Giá trị năm tạo đề xuất
${created_at_month} : Giá trị tháng tạo đề xuất
${created_at_day} : Giá trị ngày tạo đề xuất
2. Trường tùy chỉnh
${long_text_124234} : Trường tùy chỉnh có mã long_text_124234
${bang_abc} : Trường tùy chỉnh dạng bảng có mã inputkey là bang_abc
${bang_abc-1-2} : Giá trị ô ở hàng 1 cột 2 của trường tùy chỉnh dạng bảng có mã inputkey là bang_abc
${bang_abc-3-5} : Giá trị ô ở hàng 3 cột 5 của trường tùy dạng bảng có mã inputkey là bang_abc
${custom.<input_key>.<column_index>}: trường tùy chỉnh dạng bảng, biến in bảng nhảy dòng nhưng không tự động in thêm ô Tổng (Trong đó: <input_key> là mã trường dữ liệu, <column_index> là STT của cột trong bảng,, cột đầu là 0)
${custom.<input_key>.calculated.<column_index>}: trường tùy chỉnh dạng bảng, biến in ô tổng mọi vị trí (Trong đó: <input_key> là mã trường dữ liệu, <column_index> là STT của cột trong bảng, cột đầu là 0)
${custom.table.calculated.<column_index>}: trường tùy chỉnh dạng bảng, biến in dòng tổng của 1 ô cụ thể (Trong đó <column_index> là STT của cột trong bảng, cột đầu là 0)
${inputkey-word}: in số tiền dạng chữ của trường tuỳ chỉnh Tiền tệ
3. Khối người duyệt cố định theo thiết lập của nhóm đề xuất
${owner_group_name_1} : Tên người duyệt thứ nhất theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_username_1} : Username người duyệt thứ nhất theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_title_1} : Vị trí công việc người duyệt thứ nhất theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_name_2} : Tên người duyệt thứ 2 theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_username_2} : Username người duyệt thứ 2 theo setup của nhóm đề xuất
${owner_group_title_2} : Vị trí công việc người duyệt thứ 2 theo setup của nhóm đề xuất
4. Người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_name_1} : Tên người duyệt thứ nhất trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_username_1} : Username người duyệt thứ nhất trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_title_1} : Vị trí công việc người duyệt thứ nhất trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_name_2} : Tên người duyệt thứ 2 trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_username_2} : Username người duyệt thứ 2 trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owner_request_title_2} : Vị trí công việc người duyệt thứ 2 trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owners_name} : Danh sách tên người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owners_username} : Danh sách username người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owners_name_username_title} : Danh sách tên, username và vị trí công việc người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất
${owners_name_username_title_textarea} : Danh sách tên, username và vị trí công việc người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất trên nhiều dòng
5. Người duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_final_date} : Ngày đề xuất được duyệt hoàn toàn
${approval_final_datetime} : Ngày và giờ đề xuất được duyệt hoàn toàn
${approval_action} : Hành động duyệt đề xuất
${approval_name_1} : Tên người duyệt thứ nhất trong trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_username_1} : Username người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_title_1} : Vị trí công việc người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${owner_request_action_1}: Trạng thái duyệt thực tế của người thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế (đã duyệt, đã từ chối, đang xử lý)
${approval_datetime_1} : Ngày và giờ duyệt của người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_note_1} : Ghi chú khi duyệt của người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approval_note_textarea_1} : Ghi chú khi duyệt của người duyệt thứ nhất trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất trên nhiều dòng
${approvals_name} : Danh sách tên người duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approvals_name_datetime} : Danh sách tên người duyệt và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approvals_name_username_title_datetime} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approvals_name_username_title_datetime_note} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, ngày giờ duyệt và ghi chú khi duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
${approvals_name_username_title_datetime_note_textarea} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, ngày giờ duyệt và ghi chú khi duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất trên nhiều dòng
6. Người duyệt theo thứ tự duyệt thực tế của từng khối người duyệt
- 1.${block_approvals_block key_name} : Danh sách tên
- 2. ${block_approvals_block key_username} : Danh sách username
- 3. ${block_approvals_block key_title} : Danh sách job title
- 4. ${block_approvals_block key_date}: Danh sách ngày duyệt
- 5. ${block_approvals_block key_datetime}: Danh sách ngày và giờ duyệt
- 6. ${block_approvals_block key_note}: Danh sách ghi chú duyệt
- 7. ${block_approvals_block key_name_username_title_datetime} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
- 8. ${key_name_username_title_datetime_note} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, note duyệt và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất
- 9. ${block_approvals_block key_name_username_title_datetime_note_textarea} : Danh sách tên người duyệt, username, vị trí công việc, note duyệt và ngày giờ duyệt trong thứ tự duyệt thực tế của đề xuất. Mỗi cụm thông tin của 1 người là 1 dòng
7. Người duyệt cuối cùng:
1. ${approval_final_name} : tên người duyệt2. approval_final_username : username người duyệt
2. ${approval_final_title}: chức vụ của người duyệt
3. ${approval_final_date}: ngày duyệt của người duyệt
4. ${approval_final_datetime}: thời gian (giờ + ngày) của người duyệt
5. ${approval_final_note}: nội dung ý kiến không giữ xuống dòng của người duyệt
6. ${approval_final_note_textarea} : nội dung ý kiến giữ xuống dòng của người duyệt
8. Với form đề xuất thiết lập luồng duyệt theo từng khối duyệt
- idx_flow = STT của block duyệt: 1, 2, 3
- idx_owner = STT của người duyệt trong block
- idx_approval = STT của người đã duyệt theo thứ tự thực tế của block duyệt
a. Thông tin cơ bản của luồng duyệt:
1. ${flow_request_<idx_flow>_name} = tên của block duyệt thứ ...
2. ${flow_request_<idx_flow>_action} = trạng thái duyệt thực tế của block duyệt: đã duyệt, đã từ chối, đang xử lý
- Ví dụ: ${flow_request_1_name} = tên của block duyệt thứ nhất trong các block duyệt trên 1 đề xuất
b. Thông tin người duyệt (owners) trong luồng
1. ${flow_request_<idx_flow>_owner_<idx_owner>_name} = tên của người duyệt thứ ... trong luồng duyệt thứ ...
2. ${flow_request_<idx_flow>_owner_<idx_owner>_username} = username của người duyệt thứ ... trong luồng duyệt thứ ...
3. ${flow_request_<idx_flow>_owner_<idx_owner>_title} = chức danh của người duyệt thứ ... trong luồng duyệt thứ ...
4. ${flow_request_<idx_flow>_owner_<idx_owner>_action} = trạng thái xử lý của người duyệt thứ ... (đã duyệt/từ chối/chưa xử lý)
VD: ${flow_request_1_owner_name} - ${flow_request_1_owner_action} = tên và hành động xử lý của người duyệt thứ nhất trong block duyệt thứ nhất theo thứ tự xuất hiện trên detail request
9.Từ chối đề xuất
${rejection_name} : Tên người từ chối đề xuất
${rejection_username} : Username người từ chối đề xuất
${rejection_title} : Vị trí công việc người từ chối đề xuất
${rejection_date} : Ngày từ chối đề xuất
${rejection_datetime} : Ngày và giờ từ chối đề xuất
${rejection_note} : Ghi chú khi từ chối đề xuất
${rejection_note_textarea} : Ghi chú khi từ chối đề xuất trên nhiều dòng
${rejection_name_username_title_datetime} : Tên, username, vị trí công việc và ngày giờ từ chối của người từ chối đề xuất
${rejection_name_username_title_datetime_note} : Tên, username, vị trí công việc, ngày giờ và ghi chú khi từ chối của người từ chối đề xuất
* Các chú ý đặc biệt
Các biến có 1 danh sách thì sẽ có thể list từng giá trị theo thứ tự (ví dụ ${approval_note_1}, ${owner_request_title_2}). Các biến kiểu danh sách có thứ tự sẽ được lấy ra đủ số biến có giá trị thực tế. Nếu 1 biến được điền trên file mẫu mà không có giá trị thực tế thì sẽ được hiển thị trống (hỗ trợ tối đa đến thứ tự 20). Dựa vào các biến đã có thì hình bên dưới hoàn toàn có thể setup để in được

Các biến trường tùy chỉnh loại int, float sẽ có dấu chấm ngăn cách
Các biến trường tùy chỉnh loại file sẽ hiển thị tên file
Các biến trường tùy chỉnh loại textarea sẽ hiển thị có xuống dòng
Dựa vào quy tắc đặt tên biến, khách hàng có thể đề xuất thêm các biến thể hiện đúng các giá trị lấy ra hoặc cách nó được hiển thị. Ví dụ ${owners_name_username_title_textarea} : Danh sách tên, username và vị trí công việc người duyệt trong luồng duyệt được setup của đề xuất trên nhiều dòng.
Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No
Send feedback