Base Workflow: Các biến hệ thống mặc định khi thiết lập in nhiệm vụ tùy chỉnh in
Đã sửa đổi vào: Mon, 8 Tháng 12, 2025 lúc 11:24 SA
CÁC BIẾN MẶC ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
Thông tin cơ bản
${id} : Mã (id) job
${name} : Tên job
${content} : Miêu tả job
${company} : Tên công ty
${assignee_name} : Tên người nhận job
${assignee_username} : Username người nhận job
${assignee_title} : Job title người nhận job
${creator_name} : Tên người tạo job
${creator_username} : Username của người tạo job
${creator_title} : Vị trí công việc người tạo job
${created_at_date} : Ngày tạo job
${created_at_datetime} : Ngày và giờ tạo job
${created_at_year} : Giá trị năm tạo job
${created_at_month} : Giá trị tháng tạo job
${created_at_day} : Giá trị ngày tạo job
${finish_at_date} : Ngày hoàn thành job (22/05/2021)
${finish_at_datetime} : Ngày và giờ hoàn thành job (22/05/2021)
${finish_at_year} : Giá trị năm hoàn thành job
${finish_at_month} : Giá trị tháng hoàn thành job
${finish_at_day} : Giá trị ngày hoàn thành job
${job_followers_name}: Danh sách tên người theo dõi job
${job_followers_username}: Danh sách username người theo dõi job
${job_followers_name_username_title}: Danh sách tên, username và job title của người theo dõi job
${counter_code}: Mã bộ đếm trong nhiệm vụ
Trường tùy chỉnh
${inputkey}: Giá trị của trường dữ liệu tùy chỉnh (với inputkey là mã trường tùy chỉnh đó)
${table_abc-1-2} : Giá trị ô ở hàng 1 cột 2 của trường tùy chỉnh dạng bảng có mã table_abc
${table_abc-3-5} : Giá trị ô ở hàng 3 cột 5 của trường tùy chỉnh dạng bảng có mã table_abc
${custom.<input_key>.<column_index>}: Giá trị từng cột của trường tùy chỉnh dạng bảng, với "input_key" là mã của trường dữ liệu, "column_index" là định nghĩa thứ tự cột trong bảng đó.
${custom.<input_key>.calculated.<column_index>}: Giá trị tổng của từng cột của trường tùy chỉnh dạng bảng, với
"input_key" là mã của trường dữ liệu, "column_index" là định nghĩa thứ tự cột trong bảng đó.
${inputkey-word}: Giá trị trường dữ liệu tùy chỉnh loại tiền tệ, lấy ra số tiền bằng chữ. (Với số tiền bằng số, dùng biến {inputkey})
${inputkey-1-1}: Giá trị biến tọa độ của trường dữ liệu tùy chỉnh From Table, trong đó inputkey là mã trường tùy chỉnh, -1-1 là tọa độ của ô (dòng 1 cột 1) và tương tự thay đổi với dòng và cột khác.
${column.<inputkey>.<column index>}: Giá trị của trường dữ liệu tùy chỉnh From table với biến nhảy dòng tự động (tự động lấy hết dữ liệu, không định nghĩa tọa độ của ô); trong đó: inputkey là mã trường tùy chỉnh, <column index> là tọa độ cột 1,2,3...(mặc định column index = 0 in ra số thứ tự).
Thông tin của workflow
${workflow_name}: Tên workflow
${workflow_duration}: Khoảng thời gian của job trong workflow
Thông tin của stage hiện tại
${stage_current_name}: Tên giai đoạn hiện tại
${stage_current_start_date}: Ngày job vào giai đoạn hiện tại
${stage_current_start_datetime}: Ngày và giờ job vào giai đoạn hiện tại
${stage_current_deadline_date}: Ngày deadline của job trong giai đoạn hiện tại
${stage_current_deadline_datetime}: Ngày và giờ deadline của job trong giai đoạn hiện tại
${stage_current_duration}: Khoảng thời gian của job trong giai đoạn hiện tại
${stage_current_owners_name}: Danh sách tên người quản trị stage
${stage_current_owners_username}: Danh sách username người quản trị stage
${stage_current_owners_name_username_title}: Danh sách tên, username và job title của người quản trị stage
Thông tin của các stage hoàn thành
${stage_done_assignee_name}: Tên người nhận job ở giai đoạn hoàn thành
${stage_done_assignee_username}: Username người nhận job ở giai đoạn hoàn thành
${stage_done_assignee_title}: Job title người nhận job ở giai đoạn hoàn thành
${stage_done_start_datetime}: Ngày và giờ job vào giai đoạn hoàn thành
${stage_failed_assignee_name}: Tên người nhận job ở giai đoạn thất bại
${stage_failed_assignee_username}: Username người nhận job ở giai đoạn thất bại
${stage_failed_assignee_title}: Job title người nhận job ở giai đoạn thất bại
${stage_failed_start_datetime}: Ngày và giờ job vào giai đoạn thất bại
Thông tin của các stage hoạt động
${stage_active_name_1}: Tên giai đoạn thứ 1
${stage_active_assignee_name_1}: Tên người nhận job ở giai đoạn thứ 1
${stage_active_assignee_username_1}: Username người nhận job ở giai đoạn thứ 1
${stage_active_assignee_title_1}: Job title người nhận job ở giai đoạn thứ 1
${stage_active_owners_name_1}: Danh sách tên người quản trị ở giai đoạn thứ 1
${stage_active_owners_username_1}: Danh sách username người quản trị ở giai đoạn thứ 1
${stage_active_owners_name_username_title_1}: Danh sách tên, username, job title người quản trị ở giai đoạn thứ 1
${stage_active_duration_1}: Khoảng thời gian của job trong giai đoạn thứ 1
${stage_active_start_datetime_1}: Ngày và giờ job vào giai đoạn thứ 1
${stage_active_end_datetime_1}: Ngày và giờ job ra khỏi giai đoạn thứ 1
${stage_active_deadline_datetime_1}: Ngày và giờ deadline của job trong giai đoạn thứ 1
${stage_active_name_2}: Tên giai đoạn thứ 2
${stage_active_assignee_name_2}: Tên người nhận job ở giai đoạn thứ 2
${stage_active_assignee_username_2}: Username người nhận job ở giai đoạn thứ 2
${stage_active_assignee_title_2}: Job title người nhận job ở giai đoạn thứ 2
${stage_active_owners_name_2}: Danh sách tên người quản trị ở giai đoạn thứ 2
${stage_active_owners_username_2}: Danh sách username người quản trị ở giai đoạn thứ 2
${stage_active_owners_name_username_title_2}: Danh sách tên, username, job title người quản trị ở giai đoạn thứ 2
${stage_active_duration_2}: Khoảng thời gian của job trong giai đoạn thứ 2
${stage_active_start_datetime_2}: Ngày và giờ job vào giai đoạn thứ 2
${stage_active_end_datetime_2}: Ngày và giờ job ra khỏi giai đoạn thứ 2
${stage_active_deadline_datetime_2}: Ngày và giờ deadline của job trong giai đoạn thứ 2
Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No
Send feedbackRất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.