Schedule: Thiết lập mẫu in bảng công in
Đã sửa đổi vào: Fri, 22 Tháng 8, 2025 lúc 1:21 SA
Để thiết lập mẫu in bảng công, bạn truy cập vào app schedule.base.vn và thực hiện theo hướng dẫn sau
Bước 1: Vào Cài đặt > Cấu hình > Cấu hình in > Mẫu in bảng công > Thêm mẫu in
Bước 2: Tạo mẫu in với các biến phù hợp
+ Nhấn "danh sách biến in" để xem các biến đang hỗ trợ
Hoặc nhấn "view guide" để xem hướng dẫn minh họa trực tiếp trên app.
Ví dụ: Mẫu in bảng công thường sử dụng
Bạn chèn các biến tự động để lấy thông tin ngày, tháng năm, mã nhân viên, chức danh....
Các biến mẫu in hệ thống đang hỗ trợ
A. Mẫu in Excel
Biến chung
- Tên chu kì: cycle_name
- Thời gian bắt đầu của chu kì: cycle_start_date
- Thời gian kết thúc của chu kì: cycle_end_date
- Ngày hiện tại: current_day
- Tháng hiện tại: current_month
- Năm hiện tại: current_year
Biến cột - Thông tin nhân sự
- Tên nhân sự: employee_name
- Mã nhân sự: employee_code
- Chức danh: employee_title
- Khu vực chuyên môn: employee_work_area
- Văn phòng: employee_office
- Vai tròL employee_position
Biến cột - Dữ liệu tổng hợp
- STT: stt
- Công ngày: sum_day_point
- Tổng công ca: sum_point
- Tổng công chuẩn: sum_spoint
- Tổng tăng thêm: sum_addition
- Tổng giảm trừ: sum_deduction
- Tổng muộn: sum_late
- Tổng số phút muộn: sum_min_late
- Tổng về sớm: sum_early
- Tổng số phút về sớm: sum_min_early
- Số giờ làm việc thực tế: sum_working_hour
- Tổng tăng thêm của làm thêm: sum_ot_addition
- Tổng giảm trừ của làm thêm: sum_ot_deduction
- Số giờ làm thêm: sum_ot_hour
- Số giờ làm thêm được trả lương: sum_paid_ot_hour
- overtime_ngaythuong: sum_overtime_ngaythuong
- Giờ làm thực tế: sum_gio_lam_thuc_te
- Giờ chuẩn: sum_gio_chuan
Biến cột - Timeoff
- Nghỉ phép năm: sum_annual_tf
- Nghỉ cá nhân: sum_personal_tf
- Đi công tác: sum_business_tf
- Làm việc ngoài văn phòng: sum_outside_tf
- Nghỉ không lương: sum_unpaid_tf
- Loại nghỉ khác: sum_other_tf
- Làm việc ngoài văn phòng theo giờ: sum_outside_hour_tf
- Nghỉ phép năm theo giờ: sum_annual_hour_tf
- Nghỉ không lương theo giờ: sum_unpaid_hour_tf
- Số công nghỉ phép năm: sum_annual_tf_point
- Số công nghỉ cá nhân: sum_personal_tf_point
- Số công đi công tác: sum_business_tf_point
- Số công làm việc ngoài văn phòng: sum_outside_tf_point
- Số công nghỉ không lương: sum_unpaid_tf_point
- Số công nghỉ loại khác: sum_other_tf_point
- Số công làm việc ngoài văn phòng theo giờ: sum_outside_hour_tf_point
- Số công nghỉ phép năm theo giờ: sum_annual_hour_tf_point
- Số công nghỉ không lương theo giờ: sum_unpaid_hour_tf_point
Biến cột - Dữ liệu tổng hợp làm thêm
- Khung giờ Chiều (Ngày lễ): khunggiochieu_holiday
- Khung giờ Chiều (Ngày thường): khunggiochieu_normal
- Khung giờ Chiều (Ngày nghỉ): khunggiochieu_dayoff
- Khung giờ Sáng (Ngày lễ): khunggiosang_holiday
- Khung giờ Sáng (Ngày thường): khunggiosang_normal
- Khung giờ Sáng (Ngày nghỉ): khunggiosang_dayoff
- OT (Ngày lễ):ot_holiday
- OT (Ngày thường): ot_normal
- OT (Ngày nghỉ): ot_dayoff
- Khung giờ đêm (Ngày lễ): khunggiodem_holiday
- Khung giờ đêm (Ngày thường): khunggiodem_normal
- Khung giờ đêm (Ngày nghỉ): khunggiodem_dayoff
- Khung ngày (Ngày lễ): khungngay_holiday
- Khung ngày (Ngày thường): khungngay_normal
- Khung ngày (Ngày nghỉ): khungngay_dayoff
- Ngoài giờ hành chính (Ngày lễ): ngoaigiohanhchinh_holiday
- Ngoài giờ hành chính (Ngày thường): ngoaigiohanhchinh_normal
- Ngoài giờ hành chính (Ngày nghỉ): ngoaigiohanhchinh_dayoff
Biến cột - Thông tin của ngày
- Công của ngày: day_index_day_point
Ví dụ: day_1_day_point
- Công của ngày (Bao gồm thông tin loại nghỉ phép): day_index_point_timeoffs
Ví dụ: day_1_point_timeoffs
- Ký hiệu của ngày: day_index_symbol
Ví dụ: day_1_symbol
- Biến tham chiếu - Định nghĩa ký hiệu của ngày: day_symbol_definition
- Công ca: day_index_point
Ví dụ: day_1_point
- Tăng thêm: day_index_addition
Ví dụ: day_1_addition
- Giảm trừ: day_index_deduction
Ví dụ: day_1_deduction
- Tăng thêm làm thêm: day_index_overtime_addition
Ví dụ: day_1_overtime_addition
- Khấu trừ làm thêm: day_index_overtime_deduction
Ví dụ: day_1_overtime_deduction
- Đi muộn: day_index_is_late
Ví dụ: day_1_is_late
- Số phút muộn: day_index_min_late
Ví dụ: day_1_min_late
- Về sớm: day_index_is_early
Ví dụ: day_1_is_early
- Số phút về sớm: day_index_min_early
Ví dụ: day_1_min_early
- Số giờ làm việc thực tế: day_index_working_hour
Ví dụ: day_1_working_hour
- Số giờ làm thêm: day_index_ot_hour
Ví dụ: day_1_ot_hour
- Số giờ làm thêm được trả lương: day_index_paid_ot_hour
Ví dụ: day_1_paid_ot_hour
- overtime_ngaythuong: day_index_overtime_ngaythuong
Ví dụ: day_1_overtime_ngaythuong
- Giờ làm thực tế: day_index_gio_lam_thuc_te
Ví dụ: day_1_gio_lam_thuc_te
- Giờ chuẩn: day_index_gio_chuan
Ví dụ: day_1_gio_chuan
Biến tham chiếu
- Định nghĩa ký hiệu của ngày: day_symbol_definition
B. Mẫu in Docx
Biến chung
- Tên chu kì: ${cycle_name}
- Thời gian bắt đầu của chu kì: ${cycle_start_date}
- Thời gian kết thúc của chu kì: ${cycle_end_date}
- Ngày hiện tại: ${current_day}
- Tháng hiện tại: ${current_month}
- Năm hiện tại: ${current_year}
Biến cột - Thông tin nhân sự
- Tên nhân sự: ${employee_name}
- Mã nhân sự: ${employee_code}
- Chức danh: ${employee_title}
- Khu vực chuyên môn: ${employee_work_area}
- Văn phòng: ${employee_office}
- Vai trò: ${employee_position}
Biến cột - Dữ liệu tổng hợp
- STT: ${stt}
- Công ngày: ${sum_day_point}
- Tổng công ca: ${sum_point}
- Tổng công chuẩn: ${sum_spoint}
- Tổng tăng thêm: ${sum_addition}
- Tổng giảm trừ: ${sum_deduction}
- Tổng muộn: ${sum_late}
- Tổng số phút muộn: ${sum_min_late}
- Tổng về sớm: ${sum_early}
- Tổng số phút về sớm: ${sum_min_early}
- Số giờ làm việc thực tế: ${sum_working_hour}
- Tổng tăng thêm của làm thêm: ${sum_ot_addition}
- Tổng giảm trừ của làm thêm: ${sum_ot_deduction}
- Số giờ làm thêm: ${sum_ot_hour}
- Số giờ làm thêm được trả lương: ${sum_paid_ot_hour}
- overtime_ngaythuong
${sum_overtime_ngaythuong}
- Giờ làm thực tế: ${sum_gio_lam_thuc_te}
- Giờ chuẩn: ${sum_gio_chuan}
Biến cột - Timeoff
- Nghỉ phép năm: ${sum_annual_tf}
- Nghỉ cá nhân: ${sum_personal_tf}
- Đi công tác: ${sum_business_tf}
- Làm việc ngoài văn phòng: ${sum_outside_tf}
- Nghỉ không lương: ${sum_unpaid_tf}
- Loại nghỉ khác: ${sum_other_tf}
- Làm việc ngoài văn phòng theo giờ: ${sum_outside_hour_tf}
- Nghỉ phép năm theo giờ: ${sum_annual_hour_tf}
- Nghỉ không lương theo giờ: ${sum_unpaid_hour_tf}
- Số công nghỉ phép năm: ${sum_annual_tf_point}
- Số công nghỉ cá nhân: ${sum_personal_tf_point}
- Số công đi công tác: ${sum_business_tf_point}
- Số công làm việc ngoài văn phòng: ${sum_outside_tf_point}
- Số công nghỉ không lương: ${sum_unpaid_tf_point}
- Số công nghỉ loại khác: ${sum_other_tf_point}
- Số công làm việc ngoài văn phòng theo giờ: ${sum_outside_hour_tf_point}
- Số công nghỉ phép năm theo giờ: ${sum_annual_hour_tf_point}
- Số công nghỉ không lương theo giờ: ${sum_unpaid_hour_tf_point}
Biến cột - Dữ liệu tổng hợp làm thêm
- Khung giờ Chiều (Ngày lễ): ${khunggiochieu_holiday}
- Khung giờ Chiều (Ngày thường): ${khunggiochieu_normal}
- Khung giờ Chiều (Ngày nghỉ): ${khunggiochieu_dayoff}
- Khung giờ Sáng (Ngày lễ): ${khunggiosang_holiday}
- Khung giờ Sáng (Ngày thường): ${khunggiosang_normal}
- Khung giờ Sáng (Ngày nghỉ): ${khunggiosang_dayoff}
- OT (Ngày lễ): ${ot_holiday}
- OT (Ngày thường): ${ot_normal}
- OT (Ngày nghỉ): ${ot_dayoff}
- Khung giờ đêm (Ngày lễ): ${khunggiodem_holiday}
- Khung giờ đêm (Ngày thường): ${khunggiodem_normal}
- Khung giờ đêm (Ngày nghỉ): ${khunggiodem_dayoff}
- Khung ngày (Ngày lễ): ${khungngay_holiday}
- Khung ngày (Ngày thường): ${khungngay_normal}
- Khung ngày (Ngày nghỉ): ${khungngay_dayoff}
- Ngoài giờ hành chính (Ngày lễ): ${ngoaigiohanhchinh_holiday}
- Ngoài giờ hành chính (Ngày thường): ${ngoaigiohanhchinh_normal}
- Ngoài giờ hành chính (Ngày nghỉ): ${ngoaigiohanhchinh_dayoff}
Biến cột - Thông tin của ngày
- Công của ngày: ${day_index_day_point}
Ví dụ: day_1_day_point
- Công của ngày (Bao gồm thông tin loại nghỉ phép): ${day_index_point_timeoffs}
Ví dụ: day_1_point_timeoffs
- Ký hiệu của ngày: ${day_index_symbol}
Ví dụ: ${day_1_symbol}
- Công ca: ${day_index_point}
Ví dụ: day_1_point
- Tăng thêm: ${day_index_addition}
Ví dụ: day_1_addition
- Giảm trừ: ${day_index_deduction}
Ví dụ: day_1_deduction
- Tăng thêm làm thêm: ${day_index_overtime_addition}
Ví dụ: day_1_overtime_addition
- Khấu trừ làm thêm: ${day_index_overtime_deduction}
Ví dụ: day_1_overtime_deduction
- Đi muộn: ${day_index_is_late}
Ví dụ: day_1_is_late
- Số phút muộn ${day_index_min_late}
Ví dụ: day_1_min_late
- Về sớm: ${day_index_is_early}
Ví dụ: day_1_is_early
- Số phút về sớm: ${day_index_min_early}
Ví dụ: day_1_min_early
- Số giờ làm việc thực tế: ${day_index_working_hour}
Ví dụ: day_1_working_hour
- Số giờ làm thêm: ${day_index_ot_hour}
Ví dụ: day_1_ot_hour
- Số giờ làm thêm được trả lương: ${day_index_paid_ot_hour}
Ví dụ: day_1_paid_ot_hour
- overtime_ngaythuong${day_index_overtime_ngaythuong}
Ví dụ: day_1_overtime_ngaythuong
- Giờ làm thực tế : ${day_index_gio_lam_thuc_te}
Ví dụ: day_1_gio_lam_thuc_te
- Giờ chuẩn: ${day_index_gio_chuan}
Ví dụ: day_1_gio_chuan
Biến tham chiếu
- Định nghĩa ký hiệu của ngày: ${day_symbol_definition}
Bước 3: Up file đã tạo vào cấu hình mẫu in
Bước 4: Sau khi up thành công sẽ hiển thị trong Mẫu in bảng công
Bạn cấu hình cho phép in theo
- Excel, Word, PDF, QR Code
- Cài đặt vị trí mã QR
Bước 5: In bảng công
Tại chu kỳ công cụ thể > chọn In bảng công theo mẫu
Hoặc in trong chi tiết 1 bảng công cụ thể - tại Bước 4
Bước 6: Chọn định dạng cần in.
Hệ thống tự điền thông tin vào các biến tự động tương ứng
FAQs:
1. Hiển thị ký hiệu trong bảng công
Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No
Send feedback